UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I ĐỐI VỚI MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
* Số và phép tính:
- Đếm, đọc, viết được các số đến 10; nhận biết được số lượng của một nhóm đối tượng (không quá 10 phần tử); so sánh và xếp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Vận dụng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để giải quyết một số tình huống thực tiễn có liên quan.
.
* Hình học:
- Nhận dạng được hình phẳng (hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật) và hình khối (HHCN, hình lập phương).
- Nhận biết, phát hiện quy luật xếp ghép hình, đếm hình đơn giản.
2.
Phẩm chất, năng lực.
- Góp phần rèn luyện năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề; sử dụng ngôn ngữ toán, công cụ phương tiện học toán.
- Góp phần phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
II. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA:
- Tỷ lệ giữa các mạch kiến thức: Số và phép tính: 80%; Hình học: 20%.
- Hình thức: Trắc nghiệm.
- Tổng điểm: 10 điểm - Tổng số câu: 10 câu.
- Tỷ lệ điểm giữa các mức độ nhận thức: M1: 50% ; M2: 30% ; M3: 20%.
MA TRẬN ĐỀ TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 - LỚP 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
1. Số và phép tính
(80%) |
- Đếm, đọc và viết được các số trong phạm vi 10, so sánh số phạm vi 10
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10. |
|
- So sánh các số trong phạm vi 10 thông qua thực hiện phép tính cộng trừ hoặc sắp xếp thứ tự các số trong phạn vi 10
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
|
|
Vận dụng thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10 để giải quyết tình huống thực tiễn. |
|
|
|
Số câu |
4 |
|
3 |
|
1 |
|
8 |
0 |
Số điểm – Tỉ lệ |
4.0 đ = 40% |
|
3.0 đ = 30% |
|
1.0 đ = 10% |
|
8.0 đ = 80% |
0 |
2. Hình học
(20%) |
Nhận biết hình phẳng và hình khối: HV, HCN, hình tam giác, hình tròn, HHCN, HLP |
|
|
|
Nhận biết và phát hiện quy luật xếp ghép hình, đếm hình đơn giản. |
|
|
|
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
Số điểm – Tỉ lệ |
1.0 đ = 10% |
|
|
|
1.0 đ = 10% |
|
2.0 đ = 20% |
0 |
Tổng số câu |
5 |
|
3 |
|
2 |
|
10 |
0 |
Tổng số điểm |
5.0 đ = 50% |
|
3.0 đ = 30% |
|
2.0 đ = 20% |
|
10 đ = 100% |
0 |
Đăng ký thành viên