Ma trận đề lớp 1
- Thứ sáu - 01/01/2021 10:47
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I ĐỐI VỚI MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
* Số và phép tính:
- Đếm, đọc, viết được các số đến 10; nhận biết được số lượng của một nhóm đối tượng (không quá 10 phần tử); so sánh và xếp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Vận dụng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để giải quyết một số tình huống thực tiễn có liên quan.
. * Hình học:
- Nhận dạng được hình phẳng (hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật) và hình khối (HHCN, hình lập phương).
- Nhận biết, phát hiện quy luật xếp ghép hình, đếm hình đơn giản.
2. Phẩm chất, năng lực.
- Góp phần rèn luyện năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề; sử dụng ngôn ngữ toán, công cụ phương tiện học toán.
- Góp phần phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
II. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA:
- Tỷ lệ giữa các mạch kiến thức: Số và phép tính: 80%; Hình học: 20%.
- Hình thức: Trắc nghiệm.
- Tổng điểm: 10 điểm - Tổng số câu: 10 câu.
- Tỷ lệ điểm giữa các mức độ nhận thức: M1: 50% ; M2: 30% ; M3: 20%.
MA TRẬN ĐỀ TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 - LỚP 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
1. Số và phép tính (80%) |
- Đếm, đọc và viết được các số trong phạm vi 10, so sánh số phạm vi 10 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10. |
- So sánh các số trong phạm vi 10 thông qua thực hiện phép tính cộng trừ hoặc sắp xếp thứ tự các số trong phạn vi 10 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan. |
Vận dụng thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10 để giải quyết tình huống thực tiễn. | |||||
Số câu | 4 | 3 | 1 | 8 | 0 | |||
Số điểm – Tỉ lệ | 4.0 đ = 40% | 3.0 đ = 30% | 1.0 đ = 10% | 8.0 đ = 80% | 0 | |||
2. Hình học (20%) |
Nhận biết hình phẳng và hình khối: HV, HCN, hình tam giác, hình tròn, HHCN, HLP | Nhận biết và phát hiện quy luật xếp ghép hình, đếm hình đơn giản. | ||||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Số điểm – Tỉ lệ | 1.0 đ = 10% | 1.0 đ = 10% | 2.0 đ = 20% | 0 | ||||
Tổng số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | 0 | |||
Tổng số điểm | 5.0 đ = 50% | 3.0 đ = 30% | 2.0 đ = 20% | 10 đ = 100% | 0 |